Mã bưu chính Zip Postal Code là một trong những dãy số quan trọng để định vị địa lý khi vận chuyển thư hoặc bưu phẩm. Bạn đã biết đến mã bưu chính của Việt Nam nói chung và tỉnh của mình nói riêng hay chưa? Nếu chưa tham khảo ngay bài viết này để nắm được mã bưu chính Zip Postal Code và điền những thông tin cần thiết này khi được yêu cầu vận chuyển hàng hóa nhé.
Mã bưu chính Zip Postal Code là gì ?
Mã bưu chính (còn gọi là Zip Postal Code, Zip code, Postal Code) chính là hệ thống mã được liên hiệp bưu chính toàn cầu quy định. Mã thường được viết vào địa chỉ nhận thư để xác định điểm đến cuối cùng. Mã thường là chữ số hoặc cả số và chữ kết hợp phụ thuộc vào quy định từng tỉnh khác nhau.
Có thể bạn đã biết, mỗi quốc gia thường sẽ có Mã bưu chính Zip Postal Code riêng biệt. Vào ngày 29/12/2017, Việt Nam đã được Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Mã bưu chính quốc gia mới gồm 5 ký tự (trước đó là 6 ký tự). Mã này sẽ được gắn cho phường/xã/đơn vị hành chính tương đương, điểm phục vụ thuộc mạng bưu chính công cộng…
Chú ý: bấm CTR+F và nhập quận huyện cần tìm mã zipcode nhé
Danh sách mã bưu chính Zip Postal Code của 63 tỉnh thành ở Việt Nam 2022
SỐ THỨ TỰ | TỈNH/ THÀNH PHỐ | ZIP CODE |
1 | Zip code An Giang | 90000 |
2 | Zip code Bà Rịa Vũng Tàu | 78000 |
3 | Zip code Bạc Liêu | 97000 |
4 | Zip code Bắc Kạn | 23000 |
5 | Zip code Bắc Giang | 26000 |
6 | Zip code Bắc Ninh | 16000 |
7 | Zip code Bến Tre | 86000 |
8 | Zip code Bình Dương | 75000 |
9 | Zip code Bình Định | 55000 |
10 | Zip code Bình Phước | 67000 |
11 | Zip code Bình Thuận | 77000 |
12 | Zip code Cà Mau | 98000 |
13 | Zip code Cao Bằng | 21000 |
14 | Zip code Cần Thơ | 94000 |
15 | Zip code Đà Nẵng | 50000 |
16 | Zip code Điện Biên | 32000 |
17 | Zip code Đắk Lắk | 63000 – 64000 |
18 | Zip code Đắk Nông | 65000 |
19 | Zip code Đồng Nai | 76000 |
20 | Zip code Đồng Tháp | 81000 |
21 | Zip code Gia Lai | 61000 – 62000 |
22 | Zip code Hà Giang | 20000 |
23 | Zip code Hà Nam | 18000 |
24 | Zip code Hà Nội | 10000 – 14000 |
25 | Zip code Hà Tĩnh | 45000 – 46000 |
26 | Zip code Hải Dương | 03000 |
27 | Zip code Hải Phòng | 04000 – 05000 |
28 | Zip code Hậu Giang | 95000 |
29 | Zip code Hòa Bình | 36000 |
30 | Zip code TP. Hồ Chí Minh | 70000 – 74000 |
31 | Zip code Hưng Yên | 17000 |
32 | Zip code Khánh Hòa | 57000 |
33 | Zip code Kiên Giang | 91000 – 92000 |
34 | Zip code Kon Tum | 60000 |
35 | Zip code Lai Châu | 30000 |
36 | Zip code Lạng Sơn | 25000 |
37 | Zip code Lào Cai | 31000 |
38 | Zip code Lâm Đồng | 66000 |
39 | Zip code Long An | 82000 – 83000 |
40 | Zip code Nam Định | 07000 |
41 | Zip code Nghệ An | 43000 – 44000 |
42 | Zip code Ninh Bình | 08000 |
43 | Zip code Ninh Thuận | 59000 |
44 | Zip code Phú Thọ | 35000 |
45 | Zip code Phú Yên | 56000 |
46 | Zip code Quảng Bình | 47000 |
47 | Zip code Quảng Nam | 51000 – 52000 |
48 | Zip code Quảng Ngãi | 53000 – 54000 |
49 | Zip code Quảng Ninh | 01000 – 02000 |
50 | Zip code Quảng Trị | 48000 |
51 | Zip code Sóc Trăng | 96000 |
52 | Zip code Sơn La | 34000 |
53 | Zip code Tây Ninh | 80000 |
54 | Zip code Thái Bình | 06000 |
55 | Zip code Thái Nguyên | 24000 |
56 | Zip code Thanh Hoá | 40000 – 42000 |
57 | Zip code Thừa Thiên Huế | 49000 |
58 | Zip code Tiền Giang | 84000 |
59 | Zip code Trà Vinh | 87000 |
60 | Zip code Tuyên Quang | 22000 |
61 | Zip code Vĩnh Long | 85000 |
62 | Zip code Vĩnh Phúc | 15000 |
63 | Zip code Yên Bái | 33000 |